quỷ sứ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwḭ˧˩˧ sɨ˧˥ | kwi˧˩˨ ʂɨ̰˩˧ | wi˨˩˦ ʂɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˩ ʂɨ˩˩ | kwḭʔ˧˩ ʂɨ̰˩˧ |
Danh từ[sửa]
quỷ sứ
- Quân lính ở âm phủ, chuyên thi hành pháp luật đối với kẻ có tội, theo mê tín.
- Từ dùng để chỉ những trẻ nghịch ngợm, tai ác.
- Đồ quỷ sứ!
Tham khảo[sửa]
- "quỷ sứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)