quang cảnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ | kwaːŋ˧˥ kan˧˩˨ | waːŋ˧˧ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˥ kajŋ˧˩ | kwaːŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
quang cảnh
- Cảnh vật và những hoạt động của con người trong đó.
- Quang cảnh nông thôn ngày mùa .
- Quang cảnh phiên chợ tết thật đông vui nhộn nhịp.
Tham khảo[sửa]
- "quang cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ[sửa]
Danh từ[sửa]
Hậu duệ[sửa]
- Tiếng Việt: quang cảnh
Tham khảo[sửa]
- “quang cảnh”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- tiếng Việt links with redundant wikilinks