quyền lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˨˩ lɨ̰ʔk˨˩kwŋ˧˧ lɨ̰k˨˨˨˩ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˧ lɨk˨˨kwn˧˧ lɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

quyền lực

  1. Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trịsức mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền ấy.
    Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất.
    Nắm quyền lực trong tay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]