rành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤jŋ˨˩ʐan˧˧ɹan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rành

  1. (Ph.) (Id.) . . Nói từng tiếng.
    Cắt nghĩa không rành.
  2. Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác.
    Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.

Động từ[sửa]

rành

  1. (Ph.) . Biết , thạo, sành.
    Mới đến, chưa rành đường đất.
    Rành nghề.
    Âm nhạc, tôi không rành.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]