rèn cặp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̤n˨˩ ka̰ʔp˨˩ʐɛŋ˧˧ ka̰p˨˨ɹɛŋ˨˩ kap˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛn˧˧ kap˨˨ɹɛn˧˧ ka̰p˨˨

Động từ[sửa]

rèn cặp

  1. Chăm sóc dạy dỗ trẻ embên cạnh mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]