rông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˧ʐəwŋ˧˥ɹəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˥ɹəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rông

  1. Nói lối viết chữ trònđậm nét.
    Chữ rông..
    Ngòi bút rông..
    Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.
  2. Ph. Lung tung, không có gì ràng buộc.
    Chạy rông.
    Thả rông.

Động từ[sửa]

rông

  1. Nói nước thủy triều dâng lên.
    Ngoài bãi nước đang rông.

Tham khảo[sửa]