răm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zam˧˧ʐam˧˥ɹam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹam˧˥ɹam˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

răm

  1. Như rau răm
    Thịt bò thuôn răm.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

răm

  1. (Hòa Bình, Thanh Hóa) năm.