rảnh mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ mat˧˥ʐan˧˩˨ ma̰k˩˧ɹan˨˩˦ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ mat˩˩ɹa̰ʔjŋ˧˩ ma̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

rảnh mắt

  1. Không bận mắt, khỏi phải nhìn đến.
    Cút đi cho rảnh mắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]