rằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ŋ˨˩ʐaŋ˧˧ɹaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

rằng

  1. Nói.
    Chẳng nói chẳng rằng.
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim (ca dao)

Liên từ[sửa]

rằng

  1. Từ biểu thị nội dung sắp nói là điều làm cho điều vừa nói đến.
    Tôi tin rằng anh ấy sẽ thực hiện đúng lời hứa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]