rồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤j˨˩ʐoj˧˧ɹoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

rồi

  1. Trước đây, đã xong.
    Làm rồi.
    Xem rồi.
  2. Sau sẽ.
    Tập thể dục rồi mới ăn lót dạ.
  3. Xem ngồi rồi

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]