rồng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]


Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ʐəwŋ˧˧ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Tượng rồng ở chùa Linh Quang, Đà Lạt

rồng

  1. Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coicao quý nhất trong loài vật.
  2. (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến.
    Mình rồng.
    Mặt rồng.
    Ngai rồng.
    Sân rồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Thổ[sửa]

Danh từ[sửa]

rồng

  1. con rồng.