rỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoʔo˧˥ʐo˧˩˨ɹo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo̰˩˧ɹo˧˩ɹo̰˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rỗ

  1. Nói mặtnhững sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên.
    Mặt rỗ như tổ ong bầu. (tục ngữ)
  2. Lỗ chỗ.
    Đường thế đồ gót rỗ kì khu (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo[sửa]