rộng lượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔwŋ˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ʐə̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ɹəwŋ˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˨˨ lɨəŋ˨˨ɹə̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨

Tính từ[sửa]

rộng lượng

  1. Có lòng bao dung, thương yêu con người.
    Một con người rộng lượng.
  2. Rộng lòng cảm thông, tha thứ cho lỗi lầm của người khác, thương yêu đối với mọi người.
    nụ cười bao dung
    tấm lòng bao dung

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Rộng lượng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam