rợm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ːʔm˨˩ʐə̰ːm˨˨ɹəːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːm˨˨ɹə̰ːm˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rợm

  1. Khuất ánh nắng.
    Rau ở chỗ đất rợm không lớn lên được.

Tham khảo[sửa]