ranh con

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ kɔn˧˧ʐan˧˥ kɔŋ˧˥ɹan˧˧ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˥ kɔn˧˥ɹajŋ˧˥˧ kɔn˧˥˧

Danh từ[sửa]

ranh con

  1. (Kng.) . Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng).
    Đồ ranh con!

Tham khảo[sửa]