rao vặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:


Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ va̰ʔt˨˩ʐaːw˧˥ ja̰k˨˨ɹaːw˧˧ jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˥ vat˨˨ɹaːw˧˥ va̰t˨˨ɹaːw˧˥˧ va̰t˨˨

Danh từ[sửa]

rao vặt

  1. Bài quảng cáo phổ biến được phân loại trên báo chítrực tuyến mang tính chất cộng đồngbình dân hơn so với các hình thức quảng cáo khác.
  2. Mục tờ báo phân loại các bài quảng cáo này.

Dịch[sửa]

bài quảng cáo
mục tờ báo