rau muống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
rau muống

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaw˧˧ muəŋ˧˥ʐaw˧˥ muəŋ˩˧ɹaw˧˧ muəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaw˧˥ muəŋ˩˩ɹaw˧˥˧ muəŋ˩˧

Danh từ[sửa]

rau muống

  1. Loài rau cùng họ với khoai lang, thường trồngao, ngọn dùng làm rau ăn.
    Còn trời, còn nước, còn mây,
    Còn ao rau muống, còn đầy chum tương. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]