ravager

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁa.va.ʒe/

Ngoại động từ[sửa]

ravager ngoại động từ /ʁa.va.ʒe/

  1. Tàn phá; phá hoại.
    Les ennemis ravagèrent le pays — quân địch tàn phá đất nước
    Grêle qui ravage la moisson — mưa đá tàn phá mùa màng
  2. (Nghĩa bóng) Giày vò, làm suy mòn.
    Les soucis l’ont ravagé — lo âu đã giày vò hắn

Tham khảo[sửa]