receipt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

receipt

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /rɪ.ˈsit/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

receipt /rɪ.ˈsit/

  1. Công thức (làm bánh, nấu món ăn... ).
    a receipt for cake — công thức làm bánh ngọt
  2. Đơn thuốc.
  3. Sự nhận được (thơ... ).
    on receipt of your letter — khi nhận được thơ ông
    to acknowledge receipt of... — báo đã nhận được...
  4. (Thường) Số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu.
    receipts and expenses — số thu và số chi
  5. Giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền... ).
  6. Hóa đơn.

Ngoại động từ[sửa]

receipt ngoại động từ /rɪ.ˈsit/

  1. Ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]