reise

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít reise reisa, reisen
Số nhiều reiser reisene

reise gđc

  1. Cuộc du lịch, hành trình, di chuyển.
    å gjore/foreta en reise
    Lykke til på reisen.
    reisen til og fra arbeid

Từ dẫn xuất[sửa]

Phương ngữ khác[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å reise
Hiện tại chỉ ngôi reis er
Quá khứ -te
Động tính từ quá khứ -t
Động tính từ hiện tại

reise

  1. Đi, di chuyển, du hành.
    å reise med bil/båt/tog/fly
    å be noen ryke og reise — Yêu cầu ai cút đi, xéo đi.

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å reise
Hiện tại chỉ ngôi reiser
Quá khứ reiste
Động tính từ quá khứ reist
Động tính từ hiện tại

reise

  1. Dựng, dựng lên, lập nên, dựng lập.
    å reise en stige
    Han reiste seg opp fra stolen.
  2. Xây, cất, dựng.
    å reise et hus
  3. Khởi công, khởi sự.
    å reise et spørsmål — Đặt câu hỏi.
    å reise sak mot noen — Khởi tố ai.
    å reise seg til opprør — Nổi loạn, nổi dậy.
    å reise kjerringa — Phục thù.

Tham khảo[sửa]