repoussoir
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʁə.pu.swaʁ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
repoussoir /ʁə.pu.swaʁ/ |
repoussoirs /ʁə.pu.swaʁ/ |
repoussoir gđ /ʁə.pu.swaʁ/
- (Kỹ thuật) Cái đột.
- (Hội họa) Phần tô nổi (để tạo cho các phần khác một cảm giác bề sâu).
- (Thân mật) Vật làm nổi bật (vật khác); người làm nổi bật (người khác).
- (Thân mật) Người đàn bà xấu xí.
Tham khảo[sửa]
- "repoussoir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)