rett

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít rett retten
Số nhiều retter rettene

rett

  1. Luật, luật pháp, pháp luật.
    norsk rett
  2. Công lý.
    Han måtte møte for retten.
    å gå rettens vei — Nhờ đến công lý.
  3. Tòa án, pháp đình.
    En kø av mennesker stod utenfor retten.
  4. Sự đúng, phải, trúng.
    Hun har rett, og jeg har feil.
    å la nåde gå for rett — Dung thứ, khoan dung.
    å finne seg til rette med noe — Thỏa mãn, vừa ý về việc gì.
    å ha rett i noe — Có lý về việc gì.
  5. Quyền, quyền lợi.
    Han har rett på/til huset.
    Jeg har rett til å klage.

Từ dẫn xuất[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít rett retten
Số nhiều retter rettene

rett

  1. Món ăn.
    en tre retters middag

Từ dẫn xuất[sửa]

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc rett
gt rett
Số nhiều rette
Cấp so sánh
cao

rett

  1. Thẳng. en rett linje/kurs å gå rett fram
    Han bor rett her borte.
    rett vinkel — (Toán) Góc vuông.
    å gå rett på sak — Đi thẳng vào vấn đề.
    rett som det var — Đột nhiên.
  2. Đúng, phải, trúng.
    et rett svar på en oppgave
    å kalle noe ved sitt rette navn — Nói thẳng ra điều gì, nói toạc móng heo.
    rett og slett — Hiển nhiên. Thực sự là.
    å komme på rett kjøl — 1) (Hải) Đi đúng hướng. 2) Cải tà qui chánh.

Tham khảo[sửa]