sát hạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːt˧˥ ha̰ʔjk˨˩ʂa̰ːk˩˧ ha̰t˨˨ʂaːk˧˥ hat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˩˩ hajk˨˨ʂaːt˩˩ ha̰jk˨˨ʂa̰ːt˩˧ ha̰jk˨˨

Từ nguyên[sửa]

Sát: xem xét; hạch: xét hỏi

Động từ[sửa]

sát hạch

  1. Cho học sinh dự một kì thi để xét trình độ học thức.
    Ngày xưa trước khi được đi dự kì thi hương, các thí sinh phải dự kì sát hạch ở tỉnh.
  2. Nhận xét về tư tưởng, khả năng.
    Sự sát hạch của thực tế (Trần Bạch Đằng)

Tham khảo[sửa]