sát hạch
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːt˧˥ ha̰ʔjk˨˩ | ʂa̰ːk˩˧ ha̰t˨˨ | ʂaːk˧˥ hat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːt˩˩ hajk˨˨ | ʂaːt˩˩ ha̰jk˨˨ | ʂa̰ːt˩˧ ha̰jk˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
sát hạch
- Cho học sinh dự một kì thi để xét trình độ học thức.
- Ngày xưa trước khi được đi dự kì thi hương, các thí sinh phải dự kì sát hạch ở tỉnh.
- Nhận xét về tư tưởng, khả năng.
- Sự sát hạch của thực tế (Trần Bạch Đằng)
Tham khảo[sửa]
- "sát hạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)