súng ngắn

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suŋ˧˥ ŋan˧˥ʂṵŋ˩˧ ŋa̰ŋ˩˧ʂuŋ˧˥ ŋaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˩˩ ŋan˩˩ʂṵŋ˩˧ ŋa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

súng ngắn

  1. Súng cá nhân, kích thước nhỏ, nhẹ, có hộp đạn nằm trong báng súng, chứa 6-12 viên, dùng để sát thươngcự li ngắn (50-70m); còn gọi là súng lục.

Tham khảo[sửa]