sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Sương trên lá cỏ

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ʂɨəŋ˧˥ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˧˥ʂɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Dịch[sửa]

sương

  1. Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ.

Tính từ[sửa]

sương

  1. Trắng như sương mù.
    Da mồi tóc sương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]