sướt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨət˧˥ʂɨə̰k˩˧ʂɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨət˩˩ʂɨə̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

sướt

  1. Bị sầy nhẹ.
    Da tay bị sướt.
    Ngã bị sướt khuỷu tay.

Động từ[sửa]

sướt

  1. Lướt qua rất gần.
    Viên đạn sướt qua mũ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]