sườn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨə̤n˨˩ʂɨəŋ˧˧ʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨən˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sườn

  1. Phần hai bên thân, cạnh ngực.
    Xương sườn.
    Cạnh sườn.
    Đụng vào sườn.
  2. Bề cạnh một khoảng đất cao.
    Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi. (ca dao)
    Gió giật sườn non khua lắc cắc (Hồ Xuân Hương)
    Chuỗi đạn
  3. Li bảy xóc vào sườn đồi bên trái (Phan Tứ).
  4. Khung của một vật.
    Sườn nhà.
  5. Dàn bài của một văn kiện.
    Sườn của một luận văn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]