sầu riêng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

sầu riêng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤w˨˩ ziəŋ˧˧ʂəw˧˧ ʐiəŋ˧˥ʂəw˨˩ ɹiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəw˧˧ ɹiəŋ˧˥ʂəw˧˧ ɹiəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

sầu riêng

  1. Loài cây cùng họ với cây gạo, quảgai mềm trông như quả mít nhỏ, vị ngọt, nồngbéo, mọc nhiều ở Nam Bộ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]