sắm sửa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sam˧˥ sɨ̰ə˧˩˧ | ʂa̰m˩˧ ʂɨə˧˩˨ | ʂam˧˥ ʂɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂam˩˩ ʂɨə˧˩ | ʂa̰m˩˧ ʂɨ̰ʔə˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
sắm sửa
- Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó.
- Sắm sửa sách vở đến trường.
- Sắm sửa cho cô dâu.
Tham khảo[sửa]
- "sắm sửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)