sắm sửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sam˧˥ sɨ̰ə˧˩˧ʂa̰m˩˧ ʂɨə˧˩˨ʂam˧˥ ʂɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂam˩˩ ʂɨə˧˩ʂa̰m˩˧ ʂɨ̰ʔə˧˩

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

sắm sửa

  1. Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó.
    Sắm sửa sách vở đến trường.
    Sắm sửa cho cô dâu.

Tham khảo[sửa]