sắp sẵn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sap˧˥ saʔan˧˥ | ʂa̰p˩˧ ʂaŋ˧˩˨ | ʂap˧˥ ʂaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂap˩˩ ʂa̰n˩˧ | ʂap˩˩ ʂan˧˩ | ʂa̰p˩˧ ʂa̰n˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
sắp sẵn
- Sửa soạn trước.
- Sắp sẵn tiền để đi du lịch.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sắp sẵn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)