sề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
se̤˨˩ʂe˧˧ʂe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂe˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sề

  1. Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v. V.
    Gánh đôi sề khoai.
    Rổ sề (rổ to và chắc).

Tính từ[sửa]

sề

  1. (Lợn cái) Đã đẻ nhiều lứa.
    Lợn sề.
    Nái sề.
  2. (Thgt.) . (Đàn bà) đã sinh đẻ nhiều lần, thân thể không còn gọn gàng.
    Mẹ sề.
    Gái sề.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]