số hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ hiə̰ʔw˨˩ʂo̰˩˧ hiə̰w˨˨ʂo˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ hiəw˨˨ʂo˩˩ hiə̰w˨˨ʂo̰˩˧ hiə̰w˨˨

Định nghĩa[sửa]

số hiệu

  1. (Toán học) Số chỉ vị trí của một vật trong các vật khác đồng loại.
  2. Dấu ghi bằng chữ số học.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]