số một

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ mo̰ʔt˨˩ʂo̰˩˧ mo̰k˨˨ʂo˧˥ mok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ mot˨˨ʂo˩˩ mo̰t˨˨ʂo̰˩˧ mo̰t˨˨

Danh từ[sửa]

số một

  1. Đứng đầu, đứng trên hết.
    Kẻ thù số một.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]