số phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ fə̰ʔn˨˩ʂo̰˩˧ fə̰ŋ˨˨ʂo˧˥ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ fən˨˨ʂo˩˩ fə̰n˨˨ʂo̰˩˧ fə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

số phận

  1. Sự định đoạt cuộc đời của một người được hưởng hạnh phúc hay chịu đau khổ, sống lâu hay chết sớm... do một sức thiêng liêng nào đó, theo thuyết duy tâm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]