sốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥ʂo̰k˩˧ʂok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂot˩˩ʂo̰t˩˧

Từ đồng âm[sửa]

  • xốt (miền Bắc Việt Nam)

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

sốt

  1. (Nấu nướng) Còn nóng, vừa mới bắcbếp xuống.
    Canh nóng cơm sốt. (tục ngữ)

Phó từ[sửa]

sốt

  1. Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn; sất.
    Chẳng có gì sốt.

Động từ[sửa]

sốt

  1. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh.
    Bị sốt cao.
    Chưa dứt cơn sốt .
    Người hâm hấp sốt .
    Cháu bé sốt tới bốn mươi độ.
    Uống thuốc giảm sốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]