sờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤ː˨˩ʂəː˧˧ʂəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

sờ

  1. Đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác.
    Sờ xem nóng hay lạnh.
  2. (Kng.) . Động đến, bắt tay làm.
    Không bao giờ sờ đến việc nhà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]