sửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ə˧˩˧ʂɨə˧˩˨ʂɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨə˧˩ʂɨ̰ʔə˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

sửa

  1. Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được.
    Sửa bài.
    Sửa đường.
  2. Làm sẵn.
    Sửa bữa cỗ.

Tham khảo[sửa]