sửa sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ə˧˩˧ saːj˧˧ʂɨə˧˩˨ ʂaːj˧˥ʂɨə˨˩˦ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨə˧˩ ʂaːj˧˥ʂɨ̰ʔə˧˩ ʂaːj˧˥˧

Động từ[sửa]

sửa sai

  1. Làm lại theo đúng đường lối chính sách những việc đã được thực hiện theo phương hướng sai lầm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]