sa mạc

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ ma̰ːʔk˨˩ʂaː˧˥ ma̰ːk˨˨ʂaː˧˧ maːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ maːk˨˨ʂaː˧˥ ma̰ːk˨˨ʂaː˧˥˧ ma̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

sa mạc

  1. Một điệu dân ca theo thể thơ lục bát.
  2. Vùng đất cát rộng lớn, không có nước, hầu như không có cây cỏđộng vật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]