saft
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | saft | safta, saften |
Số nhiều | — | — |
saft gđc
- Nước cốt (trái cây hoặc thịt). Nhựa, mủ (cây cối).
- Det er mye saft i modne pærer.
- saften i kjøttet
- Det rant saft fra såret i barken.
- Nước xi-rô.
- Saft er godt i varmen.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "saft", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)