sai biệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːj˧˧ ɓiə̰ʔt˨˩ʂaːj˧˥ ɓiə̰k˨˨ʂaːj˧˧ ɓiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˥ ɓiət˨˨ʂaːj˧˥ ɓiə̰t˨˨ʂaːj˧˥˧ ɓiə̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Sai: lầm; biệt: riêng rẽ

Tính từ[sửa]

sai biệt

  1. Khác hẳn nhau.
    Những ý kiến sai biệt về một sự kiện.

Tham khảo[sửa]