secouer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

secouer ngoại động từ /sə.kwe/

  1. (Văn học) Rung, lắc, lay.
    Secouer un arbre — rung cây
    Secouer la tête — lắc đầu
    Secouer quelqu'un pour le réveiller — lay ai dậy
  2. Giũ, trút bỏ.
    Secouer la poussière — giũ bụi
    Secouer l’oppression — trút bỏ sự áp bức
  3. (Thân mật) Làm xúc động; giày vò.
    Nouvelle qui l’a secoué — tin làm nó xúc động
    Cette maladie l’a bien secoué — cái bệnh ấy đã giày vò anh ta nhiều
  4. (Thân mật) Mắng, quở trách.
    Secouer un écolier paresseux — quở trách một học sinh lười
    secouer les puces à quelqu'un — mắng ai+ thúc đẩy ai
    secouer ses puces — quyết định hành động

Tham khảo[sửa]