sedan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

sedan

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sɪ.ˈdæn/

Danh từ[sửa]

sedan /sɪ.ˈdæn/

  1. Ghế kiệu
  2. Xe ô tô mui kín, 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.

Đồng nghĩa[sửa]

ghế kiệu
kiểu xe hơi

Tham khảo[sửa]