siêu hiện thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ hiə̰ʔn˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩ʂiəw˧˥ hiə̰ŋ˨˨ tʰɨ̰k˨˨ʂiəw˧˧ hiəŋ˨˩˨ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ hiən˨˨ tʰɨk˨˨ʂiəw˧˥ hiə̰n˨˨ tʰɨ̰k˨˨ʂiəw˧˥˧ hiə̰n˨˨ tʰɨ̰k˨˨

Định nghĩa[sửa]

siêu hiện thực

  1. (Chủ nghĩa) Quan niệm nghệ thuật chủ trương thoát ly hiện thực, vượt qua đạo đức của xã hội, để miêu tả những điều tưởng tượng chủ quan của mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]