simba

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Shona[sửa]

Tính từ[sửa]

simba

  1. Khỏe, mạnh mẽ, tráng kiện.

Tiếng Swahili[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Bantu nguyên thủy *cimba, từ *-cmbá. Cùng nguồn gốc với tiếng Zulu insimba.

Danh từ[sửa]

simba số ítsố nhiều

  1. Con sư tử.

Tiếng Tagalog[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Manila, Philippines (nữ giới)

Động từ[sửa]

simba

  1. Cầu, cầu nguyện.