sinh tồn
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ to̤n˨˩ | ʂïn˧˥ toŋ˧˧ | ʂɨn˧˧ toŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ ton˧˧ | ʂïŋ˧˥˧ ton˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
sinh tồn
- Sống còn.
- Sự sinh tồn của một dân tộc.
- Động vật cạnh tranh với nhau để sinh tồn.
Tham khảo[sửa]
- "sinh tồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)