soupe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
soupe
/sup/
soupes
/sup/

soupe gc /sup/

  1. Xúp; cháo.
    Soupe à l’oignon — xúp hành
  2. (Thông tục) Chất nổ.
    à la soupe! — (thân mật) vào ăn cơm đi!
    bouder sa soupe au lait — đó là một người nóng nảy lắm
    comme un cheveu (des cheveux) sur la soupe — xem cheveu
    il faut mesurer sa soupe à sa bouche — phải tùy cơm gắp mắm
    la soupe à la grimace — (thông tục) sự nhăn nhó của người vợ
    la soupe fait le soldat — có thực mới vực được đạo
    marchand de soupe — xem marchand
    monter comme une soupe au lait — xem lait
    soupe de perroquet — (từ cũ, nghĩa cũ) bánh mì chấm rượu vang
    soupe populaire — cháo phát chẩn+ hội chẩn bần
    trempé comme une soupe — (thân mật) ướt đẫm

Tham khảo[sửa]