spaced-out

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌspeɪst.ˈɑʊt/

Tính từ[sửa]

spaced-out /ˌspeɪst.ˈɑʊt/

  1. (Thông tục) Say như bị thuốc ma túy.

Tham khảo[sửa]