spookiness

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈspuː.ki.nəs/

Danh từ[sửa]

spookiness /ˈspuː.ki.nəs/

  1. Tình trạng gợi lên sự sợ hãi, sự làm cho hoảng sợ; tính chất như ma quỷ.

Tham khảo[sửa]