stek
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stek | steken |
Số nhiều | steker | stekene |
stek gđ
- Sự chiên, rán, nướng, quay.
- Kakene trenger ikke lang stek.
- Den som vil være med på leken må tåle/smake steken. — Có sức chơi phải có sức chịu.
Từ dẫn xuất[sửa]
Phương ngữ khác[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stek | stek-a, stek-a, -en |
Số nhiều | stek-a, -er | stek-a, -ene |
stek gđc
Từ dẫn xuất[sửa]
Phương ngữ khác[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "stek", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)